Phần mềm quản lý ngân sách, tổng hợp ngân sách dự toán và quyết toán của các đơn vị hành chính sự nghiệp, cơ quan tài chính là giải pháp hiện đại hoá công tác quản lý ngân sách từ đơn vị hành chính sự nghiệp, cơ quan tài chính từ khi hạch toán nghiệp vụ ngân sách xã, nhận báo cáo kế toán hành chính sự nghiệp đến quyết toán ngân sách và lên các báo cáo theo TT 107, QĐ 94c
Phần mềm là đầu mối liên kết dữ liệu, trao đổi thông tin của các cơ quan quản lý tài chính với các ban ngành, đơn vị sự nghiệp, ban tài chính, xuyên suốt nhiều đơn vị để phục vụ chung là tổng hợp các báo cáo ngân sách theo TT 109, TT107, QĐ 94 của các đơn vị, giúp người quản trị nắm rõ về ngân sách của đơn vị, đồng thời khai thác số liệu tabmis toàn tỉnh, tổng hợp so sánh đối chiếu số liệu của các đơn vị quyết toán với số trên tabmis phục vụ thẩm tra quyết toán.
Phân hệ B: Phân hệ tổng hợp số liệu quyết toán các đơn vị hành chính sự nghiệp
Là phần mềm tổng hợp số liệu quyết toán từ các đơn vị hành chính sự nghiệp, các ban tài chính
Tổng hợp dữ liệu từ các đơn vị hành chính sự nghiệp cho các đơn vị chủ quản, Đáp ứng Hệ thống báo cáo quyết toán theo chế độ Kế toán Hành chính sự nghiệp theo TT 107/2017/TT – BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính,
MỤC TIÊU
- Công cụ hỗ trợ đắc lực cho các đơn vị dự toán cấp I tổng hợp báo cáo của các đơn vị hành chính sự nghiệp trong công tác hạch toán các nghiệp vụ kế toán
- Mô hình tập trung giúp người quản lý tổng hợp, chi tiết báo cáo của các đơn vị trên toàn tỉnh
- Cung cấp hệ thống mẫu biểu báo cáo theo đúng quy định ban hành cũng như các biểu mẫu đặc thù của từng đơn vị.
TÍNH NĂNG
- Cập nhật toàn bộ hệ thống MLNS theo TT 324 của BTC; Cách thức trình bày: Chương – Loại – Khoản – Mục – Tiểu mục
- Năng nhận dữ liệu báo cáo từ phần mềm DAS/ MISA
- Tổng hợp dữ liệu báo cáo toàn tỉnh
- Mẫu báo cáo được cập nhật theo TT107 và TT342, TT344 của Bộ Tài chính
- Thêm mới các báo cáo đặc thù theo yêu cầu của địa phương
- Chức năng đối chiếu kiểm tra số liệu thu, chi của đơn vị so với số liệu quyết toán trong tabmis phục vụ thẩm tra quyết toán.
Cập nhật hệ thống MLNS, các báo cáo theo TT, NĐ mới nhất
- Thông tư 324/2016/TT-BTC ban hành ngày 21/12/2016 của bộ tài chính quy định Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước;
- Thông tư 344/2016/TT-BTC ban hành ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn
- Thông tư 107/2017/TT-BTC ban hành ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính quy định về hướng dẫn chế độ kế toan hành chính, sự nghiệp
CÁC CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
- Chức năng nhận báo cáo theo Thôn tư, Nghị định mới nhất của các đơn vị từ phần mềm từ file excel, xml, DAS/MISA để lưu giữ các báo cáo của đơn vị
- Chức năng nhập tay báo cáo theo đúng Thông tư, Nghị định
- Đối chiếu số liệu quyết toán thu, chi của đơn vị so sách số liệu với số trên tabmis phục vụ thẩm tra quyết toán
- Các báo cáo theo TT 107, TT342, TT 344 và báo cáo đặc thù của đơn vị
Từ file nhận báo cáo của đơn vị, phần mềm tổng hợp báo cáo toàn tỉnh
Biểu 01 |
Báo cáo thuyết minh quyết toán năm so với dự toán |
Biểu 01a |
Số liệu xét duyệt (hoặc thẩm định) thu phi, lệ phi năm |
Biểu 01b |
Đối chiếu số liệu kết quả hoạt động và tình hình sử dụng nguồn cải cách tiền lương năm |
Biểu 01c - I |
Số liệu xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán chi ngân sách năm Phần I |
Biểu 01c- II |
Số liệu xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán chi ngân sách năm Phần II |
Biểu 02a |
Số liệu xét duyệt (hoặc thẩm định) thu phií, lệ phí năm |
Bểu 02b |
Đối chiếu số liệu kết quả hoạt động và tình hình nguồn sử dụng cải cách tiền |
Biểu 02c - I |
Số liệu xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán chi ngân sách năm - Phần I |
Biểu 02c - II |
Số liệu xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán chi ngân sách năm - Phần II |
Biểu 03a |
Đối chiếu số liệu thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh năm |
Biểu 3b |
Số liệu xét duyệt hoặc thẩm định quyết toán chi ngân sách năm |
Biểu 04a |
Số liệu đối chiếu thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh |
Biểu 04b |
Số liệu xét duyệt hoặc thẩm định quyết toán chi ngân sách năm |
Phụ lục 01 |
Biên bản xét duyệt/ thẩm định quyết toán ngân sách năm |
Phụ lục 02 |
Thông báo xét duỵet/ thẩm định quyết toán ngân sách năm |
Phụ lục 03 |
Thông báo Thẩm định quyết toán ngân sách huyện (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh), xã (phường, thị trấn) |
Phụ lục 04 |
Nội dung, cấu trúc, định dạng dữ liệu báo cáo thu, chi NSNN chi tiết theo mục lục ngân sách |
B01/BCQT |
Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động |
B03/BCQT |
Thuyết minh BCQT |
B02/BCTC |
Báo cáo kết quả hoạt động |
F01-01/BCQT |
Báo cáo chi tiết chi từ nguồn NSNN và nguồn phí được khấu trừ, để lại |
B02/BCQT |
Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính |
F01-02/BCQT phần I |
Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án phần I |
F01-02/BCQT phần II |
Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án phần II |
Biểu 01a |
Bổ sung chức năng nhập liệu cho các chỉ tiêu như: Số báo cáo, số xét duyệt/ thẩm định của số dự toán và số thực hiện tại biểu 01a: Đối chiếu số liệu xét duyệt (hoặc thẩm định) thu phí, lệ phí năm |
Biểu 01b |
Bổ sung chức năng nhập liệu cho các chỉ tiêu như: Số báo cáo, số đối chiếu kiểm tra tại biểu 01b: Đối chiếu số liệu kết quả hoạt động và tình hình sử dụng nguồn cải cách tiền lương năm |
Biểu 02a |
Bổ sung chức năng nhập liệu cho các chỉ tiêu báo cáo tại biểu 02: Số liệu xét duyệt (hoặc thẩm định) thu phí, lệ phí năm |
Biểu 02b |
Bổ sung chức năng nhập liệu cho các chỉ tiêu báo cáo tại biểu 02: Đối chiếu số liệu kết quả hoạt động và tình hình nguồn sử dụng cải cách tiền |
Biểu 01 |
Bổ sung chức năng nhập liệu cho các chỉ tiêu báo cáo tại biểu 01: Báo cáo thuyết minh quyết toán năm so với dự toán |
Biểu 60 |
Cân đối quyết toán ngân sách địa phương |
Biểu 61 |
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP năm |
Biểu 62 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương |
Biểu 63 |
Quyết toàn thu NSNN, vat NSĐP theo MLNS |
Biểu 64 |
Quyết toán chi, trả nợ NSĐP theo MLNS |
Biểu mẫu 07 |
Biểu cân đối quyết toán ngân sách xã năm |
Biểu mãu 08 |
Tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã năm |
Biểu mẫu 09 |
Tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã năm |
Biểu mẫu 10 |
Quyết toán thu ngân sách xã theo mục lục ngân sách |
Biểu mẫu 11 |
Quyết toán chi ngân sách xã theo mục lục NSNN năm |
Biểu mẫu 12 |
Quyết toán chi đầu tư phát triển năm |
CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG
Tin cùng chuyên mục